Nghĩa của từ "in hand" trong tiếng Việt.
"in hand" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in hand
US /ɪn hænd/
UK /ɪn hænd/

Thành ngữ
1.
đang được xử lý, được kiểm soát
being dealt with or attended to
Ví dụ:
•
We have several projects in hand at the moment.
Chúng tôi hiện có một số dự án đang được xử lý.
•
Don't worry, the situation is well in hand.
Đừng lo lắng, tình hình đã được kiểm soát tốt.
2.
trong tay, có sẵn
available; in one's possession
Ví dụ:
•
I have some cash in hand if you need it.
Tôi có một ít tiền mặt trong tay nếu bạn cần.
•
With the bonus in hand, she decided to buy a new car.
Với khoản tiền thưởng trong tay, cô ấy quyết định mua một chiếc xe mới.
Học từ này tại Lingoland