Nghĩa của từ gun trong tiếng Việt.
gun trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gun
US /ɡʌn/
UK /ɡʌn/

Danh từ
1.
súng, vũ khí
a weapon incorporating a metal tube from which bullets, shells, or other missiles are propelled by explosive force
Ví dụ:
•
The police officer drew his gun.
Viên cảnh sát rút súng của mình.
•
He was arrested for carrying a concealed gun.
Anh ta bị bắt vì mang súng giấu.
2.
pháo, đại bác
a large cannon
Ví dụ:
•
The warship was equipped with powerful naval guns.
Tàu chiến được trang bị các khẩu pháo hải quân mạnh mẽ.
•
Artillery guns pounded the enemy positions.
Các khẩu pháo pháo binh bắn phá các vị trí của kẻ thù.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
tăng tốc, thúc đẩy
to accelerate an engine or vehicle rapidly
Ví dụ:
•
He gunned the engine and sped away.
Anh ta tăng ga động cơ và phóng đi.
•
The driver gunned the car through the intersection.
Người lái xe tăng tốc xe qua ngã tư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland