Nghĩa của từ throttle trong tiếng Việt.

throttle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throttle

US /ˈθrɑː.t̬əl/
UK /ˈθrɑː.t̬əl/
"throttle" picture

Danh từ

1.

bướm ga, tay ga

a device controlling the flow of fuel or power to an engine

Ví dụ:
He pushed the throttle forward to increase speed.
Anh ấy đẩy tay ga về phía trước để tăng tốc độ.
The mechanic adjusted the engine's throttle.
Thợ máy đã điều chỉnh bướm ga của động cơ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bóp cổ, siết cổ

to choke or strangle (someone)

Ví dụ:
The attacker tried to throttle his victim.
Kẻ tấn công đã cố gắng bóp cổ nạn nhân của mình.
He felt like the tight collar was throttling him.
Anh ấy cảm thấy chiếc cổ áo chật đang bóp nghẹt mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

kiểm soát, hạn chế, giảm

to control or limit something, especially a flow or rate

Ví dụ:
The government tried to throttle the flow of information.
Chính phủ đã cố gắng kiểm soát luồng thông tin.
The company decided to throttle production due to low demand.
Công ty quyết định giảm sản xuất do nhu cầu thấp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland