pistol
US /ˈpɪs.təl/
UK /ˈpɪs.təl/

1.
1.
bắn bằng súng lục, dùng súng lục bắn
to shoot with a pistol
:
•
The outlaw threatened to pistol anyone who stood in his way.
Tên ngoài vòng pháp luật đe dọa sẽ bắn bằng súng lục bất cứ ai cản đường hắn.
•
He was pistolled by the gang members.
Anh ta bị các thành viên băng đảng bắn bằng súng lục.