rifle
US /ˈraɪ.fəl/
UK /ˈraɪ.fəl/

1.
1.
lục lọi, cướp bóc
to search through something in a hurried way in order to find or steal something
:
•
The burglars began to rifle through the drawers.
Những tên trộm bắt đầu lục lọi các ngăn kéo.
•
He would often rifle through his pockets for loose change.
Anh ta thường lục lọi túi để tìm tiền lẻ.