lime green
US /ˌlaɪm ˈɡriːn/
UK /ˌlaɪm ˈɡriːn/

1.
xanh nõn chuối
a brilliant yellowish-green color, like that of a lime
:
•
The car was painted a vibrant lime green.
Chiếc xe được sơn màu xanh nõn chuối rực rỡ.
•
She wore a dress in a striking shade of lime green.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh nõn chuối nổi bật.
1.
xanh nõn chuối
having a brilliant yellowish-green color
:
•
The new sports car came in a bold lime green finish.
Chiếc xe thể thao mới có màu xanh nõn chuối táo bạo.
•
The artist used a bright lime green to highlight the leaves.
Nghệ sĩ đã sử dụng màu xanh nõn chuối tươi sáng để làm nổi bật những chiếc lá.