Nghĩa của từ goose trong tiếng Việt.

goose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

goose

US /ɡuːs/
UK /ɡuːs/
"goose" picture

Danh từ

1.

ngỗng

a large water bird with a long neck, short legs, webbed feet, and a short broad bill. Geese are typically larger than ducks but smaller than swans.

Ví dụ:
The farmer kept a flock of geese.
Người nông dân nuôi một đàn ngỗng.
A wild goose flew overhead.
Một con ngỗng hoang dã bay qua đầu.
2.

ngu ngốc, kẻ ngốc

a foolish person

Ví dụ:
Don't be such a goose, it was just a joke!
Đừng ngu ngốc như vậy, đó chỉ là một trò đùa thôi!
He made a goose of himself by tripping on stage.
Anh ta đã tự biến mình thành một kẻ ngu ngốc khi vấp ngã trên sân khấu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chọc, đẩy

to poke or prod someone, especially in the buttocks, as a prank or to startle them

Ví dụ:
He decided to goose his friend to make him jump.
Anh ấy quyết định chọc bạn mình để làm anh ấy giật mình.
She gave him a playful goose as she walked past.
Cô ấy chọc anh ấy một cách tinh nghịch khi đi ngang qua.
Từ đồng nghĩa:
2.

tăng tốc, tăng cường

to increase the speed or power of something, especially an engine

Ví dụ:
He had to goose the engine to get up the hill.
Anh ấy phải tăng tốc động cơ để lên dốc.
The pilot goosed the throttle for a quick takeoff.
Phi công tăng ga để cất cánh nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: