Nghĩa của từ jab trong tiếng Việt.

jab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jab

US /dʒæb/
UK /dʒæb/
"jab" picture

Danh từ

1.

cú đấm nhanh, cú chích, mũi tiêm

a quick, sharp blow or poke

Ví dụ:
He gave the ball a quick jab with his foot.
Anh ấy đá nhanh một cú chích vào quả bóng bằng chân.
She felt a sharp jab in her side.
Cô ấy cảm thấy một cú chích mạnh ở bên hông.
Từ đồng nghĩa:
2.

mũi tiêm, tiêm chủng

an injection, especially a vaccination

Ví dụ:
I need to get my flu jab before winter.
Tôi cần tiêm mũi tiêm cúm trước mùa đông.
The nurse gave him a quick jab in the arm.
Y tá tiêm nhanh một mũi tiêm vào cánh tay anh ấy.

Động từ

1.

chọc, đâm, đấm nhanh

to poke or thrust something quickly or sharply

Ví dụ:
He jabbed his finger into the soft dough.
Anh ấy chọc ngón tay vào khối bột mềm.
The boxer jabbed his opponent with a left hook.
Võ sĩ quyền Anh đấm đối thủ bằng một cú móc trái.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland