Nghĩa của từ "not say boo to a goose" trong tiếng Việt.

"not say boo to a goose" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

not say boo to a goose

US /nɑt seɪ buː tu ə ɡuːs/
UK /nɑt seɪ buː tu ə ɡuːs/
"not say boo to a goose" picture

Thành ngữ

1.

không dám nói năng gì với ai, rất nhút nhát

to be very shy and quiet, and unable to speak to people you do not know

Ví dụ:
She's so timid, she wouldn't say boo to a goose.
Cô ấy nhút nhát đến mức không dám nói năng gì với ai.
Despite his tough appearance, he wouldn't say boo to a goose in real life.
Mặc dù vẻ ngoài cứng rắn, anh ấy sẽ không dám nói năng gì với ai trong đời thực.
Học từ này tại Lingoland