donate
US /ˈdoʊ.neɪt/
UK /ˈdoʊ.neɪt/

1.
quyên góp, hiến tặng
give (money or goods) for a good cause, for example to a charity
:
•
She decided to donate all her old clothes to a local shelter.
Cô ấy quyết định quyên góp tất cả quần áo cũ của mình cho một mái ấm địa phương.
•
Many people donate blood to save lives.
Nhiều người hiến máu để cứu người.