Nghĩa của từ "get away from" trong tiếng Việt.
"get away from" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
get away from
US /ɡet əˈweɪ frʌm/
UK /ɡet əˈweɪ frʌm/

Cụm động từ
1.
thoát khỏi, trốn thoát khỏi
to escape from a person or place
Ví dụ:
•
I need to get away from the city for a while.
Tôi cần thoát khỏi thành phố một thời gian.
•
The thief managed to get away from the police.
Tên trộm đã tìm cách thoát khỏi cảnh sát.
Từ đồng nghĩa:
2.
trốn tránh, né tránh
to avoid doing something or dealing with something unpleasant
Ví dụ:
•
He always tries to get away from his responsibilities.
Anh ấy luôn cố gắng trốn tránh trách nhiệm của mình.
•
Let's get away from this topic; it's too sensitive.
Hãy tránh xa chủ đề này; nó quá nhạy cảm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: