Nghĩa của từ "get carried away" trong tiếng Việt.

"get carried away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get carried away

US /ɡɛt ˈkærid əˈweɪ/
UK /ɡɛt ˈkærid əˈweɪ/
"get carried away" picture

Thành ngữ

1.

bị cuốn theo, quá khích

to become overly excited or enthusiastic about something, often to the point of losing control or judgment

Ví dụ:
It's easy to get carried away when you're planning a party.
Thật dễ dàng để bị cuốn theo khi bạn đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc.
Don't get carried away with your spending; remember your budget.
Đừng bị cuốn theo việc chi tiêu; hãy nhớ ngân sách của bạn.
Học từ này tại Lingoland