Nghĩa của từ induce trong tiếng Việt.

induce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

induce

US /ɪnˈduːs/
UK /ɪnˈduːs/
"induce" picture

Động từ

1.

thuyết phục, xúi giục

succeed in persuading or influencing (someone) to do something

Ví dụ:
The doctor tried to induce the patient to take the medication.
Bác sĩ đã cố gắng thuyết phục bệnh nhân uống thuốc.
Nothing could induce me to betray my friends.
Không gì có thể khiến tôi phản bội bạn bè.
2.

gây ra, dẫn đến

bring about or give rise to

Ví dụ:
The drug is known to induce sleep.
Thuốc này được biết là gây ra giấc ngủ.
A fall in prices would induce an increase in demand.
Giá giảm sẽ dẫn đến tăng nhu cầu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: