Nghĩa của từ pleat trong tiếng Việt.

pleat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pleat

US /pliːt/
UK /pliːt/
"pleat" picture

Danh từ

1.

nếp gấp, li

a double fold in a garment or other item made of cloth, held by stitching along one side and unstitched on the other, leaving the fabric free to move

Ví dụ:
The skirt had several neat pleats.
Chiếc váy có vài nếp gấp gọn gàng.
She adjusted the pleats on her dress.
Cô ấy điều chỉnh các nếp gấp trên váy của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

xếp ly, tạo nếp gấp

to fold (a garment or cloth) into pleats

Ví dụ:
She carefully pleated the fabric for the curtains.
Cô ấy cẩn thận xếp ly vải để làm rèm cửa.
The tailor will pleat the back of the jacket.
Thợ may sẽ xếp ly phần lưng áo khoác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland