Nghĩa của từ ruffle trong tiếng Việt.

ruffle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruffle

US /ˈrʌf.əl/
UK /ˈrʌf.əl/
"ruffle" picture

Động từ

1.

làm rối, làm nhăn

to disturb the smoothness or evenness of (something)

Ví dụ:
The wind ruffled her hair.
Gió làm rối tóc cô ấy.
He ruffled the pages of the book.
Anh ấy lật các trang sách.
2.

làm khó chịu, làm bối rối

to annoy or upset (someone)

Ví dụ:
His rude comments ruffled her feathers.
Những bình luận thô lỗ của anh ta làm cô ấy khó chịu.
Don't let his criticism ruffle you.
Đừng để lời chỉ trích của anh ta làm bạn bối rối.

Danh từ

1.

diềm xếp nếp, bèo nhún

a strip of gathered or pleated material used as a trim or decoration, especially on clothes

Ví dụ:
The dress had a delicate lace ruffle around the collar.
Chiếc váy có một đường diềm xếp nếp ren tinh tế quanh cổ áo.
She sewed a pretty ruffle onto the curtain.
Cô ấy đã may một đường diềm xếp nếp xinh xắn vào rèm cửa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland