Nghĩa của từ garrison trong tiếng Việt.
garrison trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
garrison
US /ˈɡer.ə.sən/
UK /ˈɡer.ə.sən/

Danh từ
1.
đồn trú, quân đồn trú
the troops stationed in a fortress or town to defend it
Ví dụ:
•
The garrison was prepared for a long siege.
Đồn trú đã chuẩn bị cho một cuộc vây hãm dài.
•
A small garrison held the fort against overwhelming odds.
Một đồn trú nhỏ đã giữ vững pháo đài trước những khó khăn chồng chất.
Từ đồng nghĩa:
2.
đồn trú, căn cứ quân sự
a permanent military post
Ví dụ:
•
The old fort now serves as a historical garrison.
Pháo đài cũ giờ đây đóng vai trò là một đồn trú lịch sử.
•
The army established a new garrison near the border.
Quân đội đã thiết lập một đồn trú mới gần biên giới.
Động từ
1.
đồn trú, bố trí quân
to station (troops) in a place in order to defend it
Ví dụ:
•
The general decided to garrison more troops in the border town.
Vị tướng quyết định đồn trú thêm quân ở thị trấn biên giới.
•
They will garrison the newly captured territory.
Họ sẽ đồn trú tại lãnh thổ mới chiếm được.
Học từ này tại Lingoland