Nghĩa của từ barracks trong tiếng Việt.
barracks trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
barracks
US /ˈber.əks/
UK /ˈber.əks/

Danh từ số nhiều
1.
doanh trại, nhà lính
a building or group of buildings used to house soldiers
Ví dụ:
•
The soldiers returned to the barracks after their training exercise.
Những người lính trở về doanh trại sau buổi tập luyện.
•
New recruits will be housed in the main barracks.
Các tân binh sẽ được bố trí ở doanh trại chính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: