Nghĩa của từ deploy trong tiếng Việt.

deploy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deploy

US /dɪˈplɔɪ/
UK /dɪˈplɔɪ/
"deploy" picture

Động từ

1.

triển khai, bố trí

to move soldiers or equipment to a place where they can be used when they are needed

Ví dụ:
The troops were deployed to the conflict zone.
Quân đội đã được triển khai đến khu vực xung đột.
The company plans to deploy more security personnel.
Công ty dự định triển khai thêm nhân viên an ninh.
2.

sử dụng, vận dụng

to use something effectively

Ví dụ:
The software allows us to deploy resources more efficiently.
Phần mềm cho phép chúng ta triển khai tài nguyên hiệu quả hơn.
She knows how to deploy her charm to get what she wants.
Cô ấy biết cách sử dụng sự quyến rũ của mình để đạt được điều mình muốn.
Học từ này tại Lingoland