Nghĩa của từ Arctic trong tiếng Việt.

Arctic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Arctic

US /ˈɑːrk.tɪk/
UK /ˈɑːrk.tɪk/
"Arctic" picture

Danh từ

1.

Bắc Cực, vùng Bắc Cực

the regions around the North Pole

Ví dụ:
The expedition explored the remote areas of the Arctic.
Đoàn thám hiểm đã khám phá các khu vực xa xôi của Bắc Cực.
Climate change is having a significant impact on the Arctic.
Biến đổi khí hậu đang có tác động đáng kể đến Bắc Cực.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thuộc Bắc Cực, cực lạnh

relating to the regions around the North Pole; extremely cold

Ví dụ:
The explorers faced Arctic conditions during their journey.
Các nhà thám hiểm đã đối mặt với điều kiện Bắc Cực trong suốt hành trình của họ.
The temperature dropped to Arctic levels overnight.
Nhiệt độ giảm xuống mức Bắc Cực chỉ sau một đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland