Nghĩa của từ "draw up" trong tiếng Việt.

"draw up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

draw up

US /drɔːr ʌp/
UK /drɔːr ʌp/
"draw up" picture

Cụm động từ

1.

soạn thảo, lập, vẽ ra

to prepare a document, plan, or list

Ví dụ:
The lawyer helped them draw up a contract.
Luật sư đã giúp họ soạn thảo một hợp đồng.
We need to draw up a detailed plan for the project.
Chúng ta cần lập một kế hoạch chi tiết cho dự án.
2.

dừng lại, tiến đến

to move a vehicle or person to a stop, often alongside something

Ví dụ:
The car drew up to the curb.
Chiếc xe dừng lại sát lề đường.
A taxi drew up outside the hotel.
Một chiếc taxi dừng lại bên ngoài khách sạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland