Nghĩa của từ dally trong tiếng Việt.

dally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dally

US /ˈdæl.i/
UK /ˈdæl.i/
"dally" picture

Động từ

1.

chần chừ, lề mề

to waste time; to dawdle

Ví dụ:
Don't dally, we need to leave soon.
Đừng chần chừ, chúng ta cần đi sớm.
She would often dally on her way to school, stopping to look at flowers.
Cô ấy thường chần chừ trên đường đến trường, dừng lại ngắm hoa.
2.

đùa giỡn, tán tỉnh

to deal with something in a non-serious or playful way

Ví dụ:
He likes to dally with new ideas before committing to one.
Anh ấy thích đùa giỡn với những ý tưởng mới trước khi cam kết với một ý tưởng.
She would often dally with the affections of several suitors.
Cô ấy thường đùa giỡn với tình cảm của nhiều người theo đuổi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland