fluffy
US /ˈflʌf.i/
UK /ˈflʌf.i/

1.
2.
mềm xốp, nhẹ
(of food) light in texture and containing air
:
•
The pancakes were perfectly cooked and wonderfully fluffy.
Những chiếc bánh kếp được nướng hoàn hảo và rất mềm xốp.
•
She whipped the egg whites until they were light and fluffy.
Cô ấy đánh lòng trắng trứng cho đến khi chúng nhẹ và mềm xốp.
3.
hời hợt, nông cạn
not serious or substantial; superficial
:
•
The article was a bit too fluffy and lacked deep analysis.
Bài viết hơi hời hợt và thiếu phân tích sâu sắc.
•
She preferred serious documentaries over fluffy reality shows.
Cô ấy thích phim tài liệu nghiêm túc hơn là các chương trình thực tế hời hợt.