frivolous

US /ˈfrɪv.əl.əs/
UK /ˈfrɪv.əl.əs/
"frivolous" picture
1.

vô bổ, không quan trọng, vô căn cứ

not having any serious purpose or value

:
She made a frivolous excuse for being late.
Cô ấy đưa ra một lý do vô bổ cho việc đến muộn.
The lawsuit was dismissed as frivolous.
Vụ kiện bị bác bỏ vì vô căn cứ.
2.

hời hợt, vô tư

(of a person) carefree and not serious

:
She has a rather frivolous attitude towards life.
Cô ấy có một thái độ khá hời hợt đối với cuộc sống.
His frivolous nature often led him into trouble.
Bản tính hời hợt của anh ta thường khiến anh ta gặp rắc rối.