frivolous
US /ˈfrɪv.əl.əs/
UK /ˈfrɪv.əl.əs/

1.
2.
hời hợt, vô tư
(of a person) carefree and not serious
:
•
She has a rather frivolous attitude towards life.
Cô ấy có một thái độ khá hời hợt đối với cuộc sống.
•
His frivolous nature often led him into trouble.
Bản tính hời hợt của anh ta thường khiến anh ta gặp rắc rối.