Nghĩa của từ frivolous trong tiếng Việt.
frivolous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
frivolous
US /ˈfrɪv.əl.əs/
UK /ˈfrɪv.əl.əs/

Tính từ
1.
vô bổ, không quan trọng, vô căn cứ
not having any serious purpose or value
Ví dụ:
•
She made a frivolous excuse for being late.
Cô ấy đưa ra một lý do vô bổ cho việc đến muộn.
•
The lawsuit was dismissed as frivolous.
Vụ kiện bị bác bỏ vì vô căn cứ.
Từ đồng nghĩa:
2.
hời hợt, vô tư
(of a person) carefree and not serious
Ví dụ:
•
She has a rather frivolous attitude towards life.
Cô ấy có một thái độ khá hời hợt đối với cuộc sống.
•
His frivolous nature often led him into trouble.
Bản tính hời hợt của anh ta thường khiến anh ta gặp rắc rối.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland