Nghĩa của từ flap trong tiếng Việt.

flap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flap

US /flæp/
UK /flæp/
"flap" picture

Danh từ

1.

nắp, tấm che, cánh

a piece of something thin, such as cloth, paper, or metal, that is attached to a main part along one side but is free on the other sides, and can be lifted up or folded

Ví dụ:
He lifted the tent flap and peered inside.
Anh ấy nhấc tấm che lều lên và nhìn vào bên trong.
The envelope had a sticky flap.
Phong bì có một nắp dính.
2.

hoảng loạn, náo động, lo lắng

a state of agitation or excitement

Ví dụ:
The news put everyone in a terrible flap.
Tin tức khiến mọi người rơi vào tình trạng hoảng loạn tồi tệ.
There was a big flap over the new policy.
Có một sự náo động lớn về chính sách mới.

Động từ

1.

vỗ, phấp phới

(of a bird) move (its wings) up and down

Ví dụ:
The bird began to flap its wings.
Con chim bắt đầu vỗ cánh.
The flag flapped in the wind.
Lá cờ phấp phới trong gió.
2.

phập phồng, vỗ, hoảng loạn

to move or cause to move with a quick, light, irregular motion

Ví dụ:
The loose shutter was flapping in the wind.
Cửa chớp lỏng lẻo đang phập phồng trong gió.
Don't flap, everything will be fine.
Đừng hoảng loạn, mọi thứ sẽ ổn thôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland