flabby
US /ˈflæb.i/
UK /ˈflæb.i/

1.
2.
yếu kém, không hiệu quả
(of a person or their character) weak and ineffective
:
•
His leadership style was criticized for being too flabby.
Phong cách lãnh đạo của anh ấy bị chỉ trích là quá yếu kém.
•
The argument was flabby and lacked strong evidence.
Lập luận đó yếu kém và thiếu bằng chứng thuyết phục.