Nghĩa của từ flabby trong tiếng Việt.
flabby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flabby
US /ˈflæb.i/
UK /ˈflæb.i/

Tính từ
1.
nhão, mềm nhũn
soft, loose, and fleshy; fat
Ví dụ:
•
After months of inactivity, his muscles became flabby.
Sau nhiều tháng không hoạt động, cơ bắp của anh ấy trở nên nhão.
•
She wanted to get rid of her flabby stomach.
Cô ấy muốn loại bỏ cái bụng nhão của mình.
2.
yếu kém, không hiệu quả
(of a person or their character) weak and ineffective
Ví dụ:
•
His leadership style was criticized for being too flabby.
Phong cách lãnh đạo của anh ấy bị chỉ trích là quá yếu kém.
•
The argument was flabby and lacked strong evidence.
Lập luận đó yếu kém và thiếu bằng chứng thuyết phục.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland