Nghĩa của từ "double fault" trong tiếng Việt.

"double fault" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

double fault

US /ˌdʌb.əl ˈfɑːlt/
UK /ˌdʌb.əl ˈfɑːlt/
"double fault" picture

Danh từ

1.

lỗi giao bóng kép, double fault

a tennis serve that fails twice in a row, resulting in the loss of the point

Ví dụ:
The player committed a double fault on match point.
Người chơi đã mắc lỗi giao bóng kép ở điểm trận đấu.
She was frustrated after hitting three double faults in a single game.
Cô ấy đã thất vọng sau khi mắc ba lỗi giao bóng kép trong một ván đấu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

mắc lỗi giao bóng kép

to serve two consecutive faults in tennis, resulting in the loss of the point

Ví dụ:
He tends to double fault under pressure.
Anh ấy có xu hướng giao bóng kép khi chịu áp lực.
She managed not to double fault throughout the entire match.
Cô ấy đã không mắc lỗi giao bóng kép trong suốt trận đấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland