Nghĩa của từ blame trong tiếng Việt.
blame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blame
US /bleɪm/
UK /bleɪm/

Danh từ
1.
trách nhiệm, lỗi
responsibility for a fault or wrong
Ví dụ:
•
She took all the blame for the mistake.
Cô ấy nhận hết trách nhiệm về lỗi lầm.
•
The company placed the blame on the faulty equipment.
Công ty đổ lỗi cho thiết bị bị lỗi.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đổ lỗi, khiển trách
feel or state that (someone or something) is responsible for a fault or wrong
Ví dụ:
•
Don't blame me for your problems.
Đừng đổ lỗi cho tôi về những vấn đề của bạn.
•
They blamed the bad weather for the delay.
Họ đổ lỗi cho thời tiết xấu gây ra sự chậm trễ.
Học từ này tại Lingoland