Nghĩa của từ mythology trong tiếng Việt.

mythology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mythology

US /mɪˈθɑː.lə.dʒi/
UK /mɪˈθɑː.lə.dʒi/
"mythology" picture

Danh từ

1.

thần thoại

a collection of myths, especially one belonging to a particular sacred or religious tradition

Ví dụ:
Greek mythology is rich with gods, goddesses, and heroes.
Thần thoại Hy Lạp phong phú với các vị thần, nữ thần và anh hùng.
Norse mythology includes tales of Odin, Thor, and Loki.
Thần thoại Bắc Âu bao gồm những câu chuyện về Odin, Thor và Loki.
Từ đồng nghĩa:
2.

thần thoại học, nghiên cứu thần thoại

the study of myths

Ví dụ:
She is pursuing a degree in comparative mythology.
Cô ấy đang theo học bằng cấp về thần thoại học so sánh.
The professor specializes in ancient Roman mythology.
Giáo sư chuyên về thần thoại học La Mã cổ đại.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: