Nghĩa của từ imagination trong tiếng Việt.

imagination trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

imagination

US /ɪˌmædʒ.əˈneɪ.ʃən/
UK /ɪˌmædʒ.əˈneɪ.ʃən/
"imagination" picture

Danh từ

1.

trí tưởng tượng, sự tưởng tượng

the faculty or action of forming new ideas, or images or concepts of external objects not present to the senses

Ví dụ:
Children have vivid imaginations.
Trẻ em có trí tưởng tượng phong phú.
His story was a product of his own imagination.
Câu chuyện của anh ấy là sản phẩm của trí tưởng tượng của chính anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: