imagination
US /ɪˌmædʒ.əˈneɪ.ʃən/
UK /ɪˌmædʒ.əˈneɪ.ʃən/

1.
trí tưởng tượng, sự tưởng tượng
the faculty or action of forming new ideas, or images or concepts of external objects not present to the senses
:
•
Children have vivid imaginations.
Trẻ em có trí tưởng tượng phong phú.
•
His story was a product of his own imagination.
Câu chuyện của anh ấy là sản phẩm của trí tưởng tượng của chính anh ấy.