fairy godmother
US /ˌfer.i ˈɡɑːd.mʌð.ər/
UK /ˌfer.i ˈɡɑːd.mʌð.ər/

1.
bà tiên đỡ đầu
a benevolent mythical figure, typically a woman, who helps a protagonist in a difficult situation, often by using magic
:
•
In 'Cinderella', the fairy godmother transforms a pumpkin into a carriage.
Trong 'Cô bé Lọ Lem', bà tiên đỡ đầu biến quả bí ngô thành cỗ xe.
•
She wished for a fairy godmother to solve all her problems.
Cô ấy ước có một bà tiên đỡ đầu để giải quyết mọi vấn đề của mình.
2.
người cứu giúp, người hỗ trợ bất ngờ
a person who provides unexpected help or support, especially in a difficult situation
:
•
When I lost my job, my aunt became my fairy godmother, helping me financially.
Khi tôi mất việc, dì tôi đã trở thành bà tiên đỡ đầu của tôi, giúp đỡ tôi về tài chính.
•
The anonymous donor acted as a fairy godmother for the struggling charity.
Nhà tài trợ ẩn danh đã đóng vai trò như một bà tiên đỡ đầu cho tổ chức từ thiện đang gặp khó khăn.