Nghĩa của từ fairy trong tiếng Việt.
fairy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fairy
US /ˈfer.i/
UK /ˈfer.i/

Danh từ
1.
tiên, nàng tiên
a small imaginary being of human form that has magical powers, especially a female one with wings.
Ví dụ:
•
The little girl believed in tooth fairies.
Cô bé tin vào tiên răng.
•
She dressed up as a beautiful fairy for the party.
Cô ấy hóa trang thành một nàng tiên xinh đẹp cho bữa tiệc.
2.
pê đê, đồng tính nam
(of a man) effeminate or homosexual.
Ví dụ:
•
He was called a fairy by some bullies.
Anh ta bị một số kẻ bắt nạt gọi là pê đê.
•
The term 'fairy' used in this context is offensive.
Thuật ngữ 'pê đê' được sử dụng trong ngữ cảnh này là xúc phạm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: