Nghĩa của từ calculation trong tiếng Việt.

calculation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

calculation

US /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/
UK /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/
"calculation" picture

Danh từ

1.

tính toán, sự tính toán

the process of assessing or determining something by mathematical means

Ví dụ:
The engineer performed a complex calculation to determine the bridge's load capacity.
Kỹ sư đã thực hiện một tính toán phức tạp để xác định khả năng chịu tải của cầu.
The tax calculation was incorrect, leading to an overpayment.
Tính toán thuế không chính xác, dẫn đến việc trả thừa.
2.

dự đoán, kế hoạch, sự cân nhắc

a forecast or plan made by assessing the circumstances

Ví dụ:
His calculation was that the market would recover by next quarter.
Dự đoán của anh ấy là thị trường sẽ phục hồi vào quý tới.
Every decision was made with careful calculation of the risks involved.
Mọi quyết định đều được đưa ra với sự tính toán cẩn thận các rủi ro liên quan.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: