Nghĩa của từ estimation trong tiếng Việt.
estimation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
estimation
US /ˌes.təˈmeɪ.ʃən/
UK /ˌes.təˈmeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
đánh giá, ước tính, sự tôn trọng
a judgment or opinion about the worth, value, or quality of something or someone
Ví dụ:
•
In my estimation, the project will be completed on time.
Theo đánh giá của tôi, dự án sẽ hoàn thành đúng hạn.
•
He holds her in high estimation.
Anh ấy rất tôn trọng cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.
ước tính, sự ước lượng
the process of calculating or judging the size, amount, or nature of something without measuring it exactly
Ví dụ:
•
The architect provided an estimation of the construction costs.
Kiến trúc sư đã đưa ra ước tính chi phí xây dựng.
•
Accurate estimation is crucial for project planning.
Ước tính chính xác là rất quan trọng cho việc lập kế hoạch dự án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: