Nghĩa của từ estate trong tiếng Việt.
estate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
estate
US /ɪˈsteɪt/
UK /ɪˈsteɪt/

Danh từ
1.
điền trang, khu đất
an extensive area of land in the country, usually with a large house, owned by one person, family, or organization
Ví dụ:
•
The family owned a vast country estate with acres of farmland.
Gia đình sở hữu một điền trang nông thôn rộng lớn với hàng mẫu đất nông nghiệp.
•
The royal estate includes several palaces and gardens.
Khu đất hoàng gia bao gồm một số cung điện và vườn.
Từ đồng nghĩa:
2.
tài sản, di sản
all the money and property owned by a particular person, especially at death
Ví dụ:
•
His entire estate was left to his children.
Toàn bộ tài sản của ông được để lại cho các con.
•
The lawyer is handling the deceased's estate.
Luật sư đang xử lý tài sản của người đã khuất.
Từ đồng nghĩa:
3.
khu, khu vực
a group of houses or factories built in a planned way
Ví dụ:
•
They live on a housing estate on the edge of town.
Họ sống trong một khu dân cư ở rìa thị trấn.
•
The new industrial estate will create many jobs.
Khu công nghiệp mới sẽ tạo ra nhiều việc làm.
Từ đồng nghĩa:
4.
giai đoạn, tình trạng, đẳng cấp
a particular state, period, or condition of life
Ví dụ:
•
He reached the third estate of his life, old age.
Ông ấy đã đạt đến giai đoạn thứ ba của cuộc đời, tuổi già.
•
The four estates of the realm were traditionally the clergy, nobility, commoners, and the press.
Bốn đẳng cấp của vương quốc theo truyền thống là giáo sĩ, quý tộc, thường dân và báo chí.
Học từ này tại Lingoland