Nghĩa của từ inheritance trong tiếng Việt.

inheritance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inheritance

US /ɪnˈher.ɪ.təns/
UK /ɪnˈher.ɪ.təns/
"inheritance" picture

Danh từ

1.

thừa kế, di sản

the practice of passing on property, titles, debts, rights, and obligations upon the death of an individual

Ví dụ:
She received a large inheritance from her grandmother.
Cô ấy nhận được một khoản thừa kế lớn từ bà của mình.
The family is disputing the inheritance.
Gia đình đang tranh chấp tài sản thừa kế.
2.

di truyền, đặc điểm di truyền

a characteristic or quality that is passed on from parent to offspring

Ví dụ:
Genetic inheritance plays a crucial role in determining an individual's traits.
Di truyền gen đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các đặc điểm của một cá nhân.
His quick wit is an inheritance from his mother.
Sự nhanh trí của anh ấy là một di truyền từ mẹ anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: