Nghĩa của từ enshrine trong tiếng Việt.
enshrine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
enshrine
US /ɪnˈʃraɪn/
UK /ɪnˈʃraɪn/

Động từ
1.
cất giữ, lưu giữ
place (a revered or precious object) in an appropriate receptacle.
Ví dụ:
•
A chapel was built to enshrine the saint's remains.
Một nhà nguyện được xây dựng để cất giữ hài cốt của vị thánh.
•
The locket was designed to enshrine a lock of hair.
Chiếc vòng cổ được thiết kế để lưu giữ một lọn tóc.
Từ đồng nghĩa:
2.
ghi nhận, tôn vinh, ghi sâu
cherish (a tradition, idea, or right) as inviolable.
Ví dụ:
•
The right to free speech is enshrined in the Constitution.
Quyền tự do ngôn luận được ghi nhận trong Hiến pháp.
•
These principles are enshrined in our company's values.
Những nguyên tắc này được ghi sâu vào các giá trị của công ty chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland