Nghĩa của từ "have had enough" trong tiếng Việt.

"have had enough" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have had enough

US /hæv hæd ɪˈnʌf/
UK /hæv hæd ɪˈnʌf/
"have had enough" picture

Thành ngữ

1.

đã chịu đủ, đã quá đủ

to be unable or unwilling to tolerate any more of something

Ví dụ:
I've had enough of your excuses; just get the work done.
Tôi đã chịu đủ những lời bào chữa của bạn rồi; cứ làm xong việc đi.
After working 12 hours, she finally had enough and went home.
Sau 12 giờ làm việc, cuối cùng cô ấy đã chịu đủ và về nhà.
Học từ này tại Lingoland