Nghĩa của từ engineering trong tiếng Việt.
engineering trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
engineering
US /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/
UK /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

Danh từ
1.
kỹ thuật, ngành kỹ thuật
the branch of science and technology concerned with the design, building, and use of engines, machines, and structures.
Ví dụ:
•
She is studying civil engineering at university.
Cô ấy đang học kỹ thuật dân dụng tại trường đại học.
•
The company specializes in software engineering.
Công ty chuyên về kỹ thuật phần mềm.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghề kỹ sư, công việc kỹ thuật
the work or profession of an engineer.
Ví dụ:
•
He has a long career in engineering.
Anh ấy có một sự nghiệp lâu dài trong ngành kỹ thuật.
•
Many young people are choosing engineering as a profession.
Nhiều người trẻ đang chọn ngành kỹ thuật làm nghề nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland