Nghĩa của từ profession trong tiếng Việt.

profession trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

profession

US /prəˈfeʃ.ən/
UK /prəˈfeʃ.ən/
"profession" picture

Danh từ

1.

nghề nghiệp, chuyên môn

a paid occupation, especially one that involves prolonged training and a formal qualification

Ví dụ:
Teaching is a noble profession.
Dạy học là một nghề cao quý.
He chose law as his profession.
Anh ấy chọn luật làm nghề của mình.
2.

tuyên bố, lời tuyên thệ

a public statement of faith or belief

Ví dụ:
His profession of innocence was convincing.
Lời tuyên bố vô tội của anh ấy rất thuyết phục.
The monk made a public profession of his vows.
Nhà sư đã công khai tuyên bố lời thề của mình.
Học từ này tại Lingoland