Nghĩa của từ engine trong tiếng Việt.

engine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

engine

US /ˈen.dʒɪn/
UK /ˈen.dʒɪn/
"engine" picture

Danh từ

1.

động cơ, máy

a machine with moving parts that converts power into motion

Ví dụ:
The car's engine started with a roar.
Động cơ ô tô khởi động với tiếng gầm.
A powerful jet engine propelled the aircraft.
Một động cơ phản lực mạnh mẽ đã đẩy máy bay.
2.

đầu máy, động cơ xe lửa

a railway locomotive

Ví dụ:
The steam engine chugged slowly down the tracks.
Đầu máy hơi nước chạy chậm rãi trên đường ray.
The train was pulled by a powerful diesel engine.
Tàu hỏa được kéo bởi một đầu máy diesel mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland