Nghĩa của từ adopt trong tiếng Việt.

adopt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adopt

US /əˈdɑːpt/
UK /əˈdɑːpt/
"adopt" picture

Động từ

1.

nhận nuôi

take (a child) into one's family by legal means and raise it as one's own

Ví dụ:
They decided to adopt a child from the orphanage.
Họ quyết định nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Many families choose to adopt pets from shelters.
Nhiều gia đình chọn nhận nuôi thú cưng từ các trại cứu hộ.
Từ đồng nghĩa:
2.

áp dụng, thông qua

choose to take up, follow, or use (a new method, idea, or course of action)

Ví dụ:
The company decided to adopt a new marketing strategy.
Công ty quyết định áp dụng một chiến lược tiếp thị mới.
He chose to adopt a healthier lifestyle.
Anh ấy chọn áp dụng một lối sống lành mạnh hơn.
Học từ này tại Lingoland