Nghĩa của từ elevation trong tiếng Việt.

elevation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

elevation

US /ˌel.əˈveɪ.ʃən/
UK /ˌel.əˈveɪ.ʃən/
"elevation" picture

Danh từ

1.

độ cao, cao độ

the height of a place above sea level

Ví dụ:
The city is at an elevation of 500 meters.
Thành phố nằm ở độ cao 500 mét.
High elevation can cause altitude sickness.
Độ cao lớn có thể gây say độ cao.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự nâng cao, sự thăng tiến

the act of raising or lifting something up

Ví dụ:
The elevation of the bridge allowed larger ships to pass.
Việc nâng cao cầu cho phép các tàu lớn hơn đi qua.
He achieved his elevation to a higher rank.
Anh ấy đã đạt được sự thăng tiến lên một cấp bậc cao hơn.
Học từ này tại Lingoland