Nghĩa của từ "drown out" trong tiếng Việt.

"drown out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drown out

US /draʊn aʊt/
UK /draʊn aʊt/
"drown out" picture

Cụm động từ

1.

át đi, làm cho không nghe thấy

to be louder than another sound, so that the other sound cannot be heard

Ví dụ:
The music was so loud it almost drowned out the conversation.
Tiếng nhạc quá lớn đến nỗi gần như át đi cuộc trò chuyện.
The sound of the waves drowned out her cries for help.
Tiếng sóng át đi tiếng kêu cứu của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland