domed
US /doʊmd/
UK /doʊmd/

1.
có mái vòm, hình vòm
having a dome or a dome-shaped roof
:
•
The observatory has a large domed roof.
Đài thiên văn có mái vòm lớn.
•
The ancient temple featured several intricately carved domed structures.
Ngôi đền cổ có một số cấu trúc mái vòm được chạm khắc tinh xảo.
1.
làm mái vòm, tạo hình vòm
to cover with or shape into a dome
:
•
The new stadium will be domed to protect spectators from the weather.
Sân vận động mới sẽ được làm mái vòm để bảo vệ khán giả khỏi thời tiết.
•
The baker carefully domed the top of the cake with frosting.
Người thợ làm bánh cẩn thận tạo hình vòm cho mặt trên của chiếc bánh bằng kem phủ.