Nghĩa của từ vaulted trong tiếng Việt.

vaulted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vaulted

US /ˈvɑːl.t̬ɪd/
UK /ˈvɑːl.t̬ɪd/
"vaulted" picture

Tính từ

1.

có mái vòm, hình vòm

having an arched roof or roofs

Ví dụ:
The ancient cathedral had a magnificent vaulted ceiling.
Nhà thờ cổ có trần nhà hình vòm tráng lệ.
The underground passage was dimly lit and vaulted.
Lối đi ngầm được chiếu sáng lờ mờ và có mái vòm.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhảy qua, vượt qua

jump or leap over something, especially with the aid of the hands or a pole

Ví dụ:
He vaulted over the fence with ease.
Anh ấy dễ dàng nhảy qua hàng rào.
The gymnast vaulted onto the apparatus.
Vận động viên thể dục dụng cụ đã nhảy lên thiết bị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: