Nghĩa của từ disappointing trong tiếng Việt.

disappointing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disappointing

US /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪŋ/
UK /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪŋ/
"disappointing" picture

Tính từ

1.

đáng thất vọng, gây thất vọng

failing to fulfill one's hopes or expectations

Ví dụ:
The movie had a very disappointing ending.
Bộ phim có một kết thúc rất đáng thất vọng.
His performance was quite disappointing.
Màn trình diễn của anh ấy khá thất vọng.
Học từ này tại Lingoland