Nghĩa của từ disappointed trong tiếng Việt.
disappointed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disappointed
US /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪd/
UK /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪd/

Tính từ
1.
thất vọng
sad or displeased because someone or something has failed to fulfill hopes or expectations
Ví dụ:
•
She was deeply disappointed with her exam results.
Cô ấy vô cùng thất vọng với kết quả thi của mình.
•
I'm disappointed that you couldn't make it to the party.
Tôi thất vọng vì bạn không thể đến bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: