Nghĩa của từ destruction trong tiếng Việt.
destruction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
destruction
US /dɪˈstrʌk.ʃən/
UK /dɪˈstrʌk.ʃən/

Danh từ
1.
sự phá hủy, sự tàn phá
the action or process of causing so much damage to something that it no longer exists or cannot be repaired
Ví dụ:
•
The earthquake caused widespread destruction.
Trận động đất đã gây ra sự tàn phá trên diện rộng.
•
The city suffered massive destruction during the war.
Thành phố đã chịu sự tàn phá lớn trong chiến tranh.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
sự hư hại, sự đổ nát
the state of being destroyed
Ví dụ:
•
The old building was in a state of complete destruction.
Tòa nhà cũ đang trong tình trạng hư hại hoàn toàn.
•
The forest fire left a path of utter destruction.
Vụ cháy rừng đã để lại một con đường tàn phá hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: