Nghĩa của từ weigh trong tiếng Việt.

weigh trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weigh

US /weɪ/
UK /weɪ/
"weigh" picture

Động từ

1.

cân

find out how heavy (someone or something) is, typically using scales

Ví dụ:
The doctor will weigh the baby at the next check-up.
Bác sĩ sẽ cân em bé vào lần kiểm tra tiếp theo.
Can you weigh these apples for me?
Bạn có thể cân những quả táo này giúp tôi không?
Từ đồng nghĩa:
2.

nặng

have a certain weight

Ví dụ:
This package weighs about 2 kilograms.
Gói hàng này nặng khoảng 2 kilôgam.
How much do you weigh?
Bạn nặng bao nhiêu?
3.

cân nhắc, đánh giá, có trọng lượng

assess the importance or value of (something)

Ví dụ:
You need to weigh the pros and cons before making a decision.
Bạn cần cân nhắc ưu và nhược điểm trước khi đưa ra quyết định.
His opinion weighs heavily with the committee.
Ý kiến của anh ấy có trọng lượng lớn đối với ủy ban.
Học từ này tại Lingoland