Nghĩa của từ deliberately trong tiếng Việt.
deliberately trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deliberately
US /dɪˈlɪb.ɚ.ət.li/
UK /dɪˈlɪb.ɚ.ət.li/

Trạng từ
1.
chậm rãi, cẩn thận, có chủ ý
in a careful and unhurried way
Ví dụ:
•
She walked deliberately, taking in the scenery.
Cô ấy đi bộ chậm rãi, ngắm cảnh.
•
He spoke deliberately, choosing his words carefully.
Anh ấy nói chậm rãi, cẩn thận chọn từ.
Từ đồng nghĩa:
2.
cố ý, có chủ đích, cố tình
on purpose; intentionally
Ví dụ:
•
He deliberately ignored my question.
Anh ấy cố ý phớt lờ câu hỏi của tôi.
•
She deliberately left the door unlocked.
Cô ấy cố ý để cửa không khóa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: